Sagge kāme ca rūpe girisikharatate c’antalikkhe vimāne dīpe raṭṭthe ca gāme taruvanagahane gehavatthumhi khette bhummā c’āyantu devā jalathalavisame yakkhagandhabbanāgā tiṭṭhantā santike yaṃ munivaravacanaṃ sādhavo me suṇantu.
Dhammassavanakālo ayambhadantā. (3 lần)
Tụng đọc Tiếng Việt
Xin thỉnh Chư thiên ngự trên cõi trời Dục giới cùng Sắc giới, Chư thiên ngự trên đảnh núi, núi không liền, hoặc nơi hư không, ngự trên cồn bãi, đất liền hoặc các châu quận, ngự trên cây cối rừng rậm hoặc ruộng vườn, Chư Dạ xoa, Càn thác bà, cùng Long vương dưới nước trên bờ hoặc nơi không bằng phẳng gần đây, xin thỉnh hội họp lại đây. Lời nào là kim ngôn cao thượng của đức Thích Ca Mâu Ni mà chúng tôi tụng đây, xin các bậc hiền triết nên nghe lời ấy.
Xin các Ngài đạo đức, giờ này là giờ nên nghe Pháp bảo.
Xin các Ngài đạo đức, giờ này là giờ nên nghe Pháp bảo.
Xin các Ngài đạo đức, giờ này là giờ nên nghe Pháp bảo.
Ngữ nghĩa theo cụm từ
Sagge kāme ca rūpe: trên cõi trời dục giới và sắc giới
Giri-sikhara-tate: trên núi, đỉnh núi, bờ sông
antalikkhe – trên hư không, trên bầu trời
vimāne – trong cung điện, lâu đài
Bhummā Devā: các chư thiên trên mặt đất
Ayantu: hãy tới, hãy đi đến
Dīpe raṭṭthe ca gāme taru-vana-gahane gehavatthumhi khette bhummā: trên hòn đảo, quốc độ, làng xóm, cây cối, rừng rậm, nhà cửa, mặt đất, cánh đồng
Yakkha-gandhabba-nāgā: quỷ dạ xoa, các hương linh, rắn thần
tiṭṭhantā santike: đang đứng gần
jala-thala-visame: ở vùng sông nước, đất đai không bằng phẳng
Sādhavo: hoan hỉ
suṇantu me: hãy lắng nghe tôi
muni-vara-vacanaṃ: lời dạy cao thượng của bậc đạo sư
(Hãy lắng nghe những điều là những lời dạy cao thượng của đức Thế Tôn từ tôi)
Bhadantā: Thưa các ngài/ hỡi các ngài
Dhamma-s-savana-kālo ayam: đây là lúc nghe pháp
PHÂN TÍCH NGỮ PHÁP
| Ārādhanā | Thỉnh mời | nom., f., pl. của ārādhana |
| Devatā | Chư thiên | nom., f., pl. của devatā |
| Sagge | Trên cõi trời | m., loc., sg. của sagga |
| Kāme | Dục lạc | m., loc., sg. của kāma |
| Rūpe | Cõi sắc giới | nt., loc., sg. của rūpa |
| Giri-sikhara-taṭe | ở bờ sông đỉnh núi | compound, loc., nt., sg. của giri-sikhara-taṭa |
| Giri | Núi | m. |
| Sikhara | Đỉnh ngọn núi | nt. |
| Taṭa | Bờ sông | nt. |
| C’antalikkhe | sandhi = ca antalikkhe | |
| Antalikkhe | Trên bầu trời, trên hư không | loc., nt. sg. của antalikkha |
| Vimāne | Trong cung điện | loc., nt., sg. của vimāna |
| Dīpe | Trên đảo | loc., m., sg. của dīpa |
| Raṭṭthe | Trong quốc độ | loc., nt., sg. của raṭṭtha |
| Ca | và | ind. |
| Gāme | Làng xóm | loc., m., sg. của gāma |
| Taru-vana-gahane | Trên cây cối, rừng rậm | loc., m., sg. của taru-vana-gahana |
| Taru | Cây cối | m. |
| Vana | Rừng | nt. |
| Gahana | Dày, rậm rạp | adj. |
| Rừng rậm | nt. | |
| Gehavatthumhi | Trong nhà, trên mặt đất | Từ ghép, loc., nt. sg. của gehavatthu |
| Geha | Nhà | nt. |
| Vatthu | Mặt đất | nt. |
| Khette | Trên đồng ruộng | loc., nt. sg. của khetta |
| Bhummā | Thuộc về trái đất, thuộc về địa cầu | adj. bổ nghĩa cho deva |
| C’āyantu | (hợp âm) ca ayantu | |
| Ayantu | Hãy đi đến, hãy tới | imp. 3rd per., pl. của Ayati |
| Devā | Các chư thiên | nom., m., pl. của deva |
| Jala-thala-visame | Trên mặt nước, trên đất liền, ở những nơi không bằng phẳng | từ ghép |
| Jala | Nước | nt. |
| Thala | Đất liền, nơi khô ráo | nt. |
| Visama | Nơi không bằng phẳng | adj. |
| Yakkha-gandhabba-nāgā | từ ghép, m., pl. | |
| Yakkha | Quỷ dạ xoa | m. |
| Gandhabba | Càn thác bà (một loại chư thiên trên trời), hoặc hương ấm | m. |
| Nāga | Rắn thần, long vương | m. |
| Tiṭṭhantā | Đang đứng | pr.p. of tiṭṭhati |
| Santike | Gần cạnh | adj. |
| Yaṃ | (Các vị) nào | nom., acc., đại từ quan hệ của yad/yaṃ |
| Muni-vara-vacanaṃ | Lời dạy cao thượng của bậc đại sĩ | Từ ghép, acc., nt., sg., muni-vara-vacana |
| muni | Nhà tu hành, bậc đại sĩ | m. |
| vara | Cao thượng, tuyệt vời | adj. |
| vacana | Lời dạy | nt. |
| Sādhavo | Hoan hỉ | acc./nom., pl., adj., sadhu |
| me | Bởi tôi | ins., sg., pron. của amha |
| Suṇantu | Hãy lắng nghe | 3rd per., pl., imp. của suṇāti |
| Dhammassavanakālo | Giờ nghe pháp | nom., m., sg., từ ghép của Dhamma-s-savana-kāla |
| Ayaṃ | đây | nom., m., sg. của pron. of ima |
| Kāla | Thời điểm, thời gian | m. |
| Savana | nghe | nt. |
| Dhamma | Pháp, lời dạy của Đức Phật | m. |