Bản Pāḷi:
Buddhaṃ Dhammaṃ Saṅghaṃ
abhipūjayāmi mātā-pitādīnaṃ
guṇavantānañca mayhañca
dīgharattaṃ atthāya hitāya sukhāya.
Bản Tiếng Việt:
Con xin dâng các lễ vật này, nhất là nhang đèn để cúng Phật, Pháp, Tăng Tam Bảo, ngưỡng cầu cho các bậc ân nhân, nhất là cha mẹ con và con đều được sự tấn hóa, sự lợi ích, sự bình an lâu dài.
Bản thơ:
Trước Tam Bảo uy linh tối thượng
Đèn trầm hương, tâm niệm chí thành
Nguyện cầu Pháp giới chúng sanh
Nhất là cha mẹ muôn phần phước duyên
Mãi tấn hóa trên đường thiện nghiệp
Mãi vun bồi hạnh phúc Như Chân
Liên hoa nở thắm biển trần
Khổ đau vắng lặng, tham sân đoạn lìa.
Phần dịch nghĩa Pāḷi:
Imehi dīpa-dhūp’ādi-sakkārehi Buddhaṃ Dhammaṃ Saṅghaṃ abhipūjayāmi: con cúng dường đến Đức Phật, Đức Pháp, Đức Tăng đèn nhang này, vv…với lòng thành kính.
mātā-pitādīnaṃ guṇavantānañca mayhañca dīgharattaṃ atthāya hitāya sukhāya: vì sự hành phúc, lợi ích, điều tốt đẹp lâu dài tới con, các bậc có giới đức, cha mẹ, vv…
Phân tích Ngữ Pháp:
| Imehi | ins., m., pl., bổ nghĩa cho cụm từ dīpadhūpādi | Những cái này, những thứ này. |
| Dīpadhūpādi = dīpa + dhūpa + ādi | nt. | Đèn, hương, vv |
| Dīpa | m., & nt. | đèn |
| Dhūpa | m. | hương |
| Ādi | nt. | vv |
| Sakkārehi | ins., m., pl. của sakkāra | Với lòng tôn kính, với lòng cung kính |
| Buddhaṃ | acc., m., sg. của Buddha | Đức Phật |
| Dhammaṃ | acc., m., sg. của Dhamma | Giáo Pháp |
| Saṅghaṃ | acc., m., sg. của Saṅgha | Tăng đoàn |
| abhipūjayāmi | 1st per., pre., sg. của abhipūjayati | Thành kính cúng dường |
| mātā-pit’ādīnaṃ | Từ ghép: mātā-pitu-ādīnaṃ, dat., nt., pl. của mātā-pitu-ādi | Tới cha mẹ, vv… |
| mātā-pitu | m. | Cha mẹ, cha và mẹ |
| ādi | nt./ m. | vv… |
| guṇavantānañca | guṇavantānaṃ ca, dat., m., pl. | Tới các bậc có giới đức |
| mayhañca | Mayhaṃ ca, dat., m., pl. của amha | Tới tôi |
| dīgharattaṃ | Adv., từ ghép: dīgha + rattā | Lâu dài |
| dīgha | Adj., | lâu |
| rattā | f. | Thời gian |
| atthāya | m., dat., sg. của attha | Vì lợi ích |
| hitāya | nt., dat., sg. của hita | Vì phúc lợi, vì phước lành |
| sukhāya | nt., dat., sg. của sukha | Vì hạnh phúc |